IMMUNITY(A168) Functional nutrition composition reference value
The above nutrition value is an average testing result for several batches, the products’ specification meets the normal range (±5%).
IMMUNITY(A168) Amino acid composition analysis value |
|||||
Test Item |
Content (%) |
Test Item |
Content (%) |
Test Item |
Content (%) |
Lysine, % |
3.58 |
Leucine, % |
3.34 |
Serine, % |
2.28 |
Methionine, % |
0.52 |
Isoleucine, % |
2.37 |
Glutamic acid, % |
6.27 |
Cystine, % |
0.46 |
Valine, % |
2.50 |
Glycine, % |
1.96 |
Threonine, % |
2.39 |
Phenylalanine, % |
1.82 |
Alanine, % |
2.99 |
Tryptophan,% |
1.12 |
Aspartic acid, % |
4.17 |
Tyrosine, % |
1.45 |
IMMUNITY(A168) Functional nutrition composition reference value |
|||||
Crude protein,% |
70.46 |
VB1, mg/100g |
7.10 |
Crude ash, % |
9.00 |
Amino acid nitrogen, % |
5.64 |
VB2, mg/100g |
7.40 |
Ca, g/100g |
0.10 |
Total amino acid, % |
59.20 |
VB6, mg/100g |
3.24 |
P, g/100g |
1.86 |
Total free amino acid, % |
15.10 |
VB12, ug/100g |
15.00 |
Na, mg/100g |
342.00 |
Acid soluble protein, % |
68.39 |
Nicotinic acid, mg/100g |
28.5 |
Mg, mg/100g |
218 |
Protein dissoluble rate, % |
97.06 |
Folic acid, mg/100g |
0.97 |
K, mg/100g |
2.42 |
Small peptide, % |
53.29 |
Pantothenic acid, mg/100g |
7.73 |
Cu, mg/100g |
0.10 |
Nucleic acid +Nucleotide, % |
10-15 |
Inositol, mg/100g |
362.00 |
Zn, mg/100g |
6.08 |
Crude fat; % |
0 |
Swine digestible energy,
Mcal/kg |
3.59 |
Fe, mg/100g |
8.00 |
Crude fiber. % |
0.13 |
Swine metabolizable
energy, Mcal/kg |
3.50 |
Mn, mg/100g |
1.26 |
IMMUNITY(A168) Bảng phân tích giá trị dinh dưỡng miễn dịch |
||
Thành phần polysaccharide |
Mannanoligosaccharide | ≧23.25% |
beta-glucan | ≧39.28% |
Species |
Suggested dosage (kg/ton) |
Effect |
||
Pig |
piglets |
1.5-2 |
Promote immune organs’ development, establish healthy bacteria in intestinal tract, thus reduce intestinal injury, relieve stress. | |
growth and finished pig |
1-2 |
Raise resistance, reduce the incidence of intestinal diseases, effectively adsorb mycotoxin. | ||
2 |
To strengthen the immune system function, reduce the feed mildew damage to reproductive performance. | |||
pregnant swine |
0.5-1.5 |
Improve the success rate of vaccine, promote the antibody levels, reduce the feed mildew damage to reproductive performance, prevent constipation. | ||
Ruminant |
young stock |
1.5-2.5 |
It’s good for the growth of microorganisms in rumen, improve the feed efficiency. | |
dairy cattle |
1-2 |
Strengthen immunity, prevent heat stress, extend the milk production peak, improve the quality of milk. | ||
(fish/shrimp) |
Normal 1-2 anti-stress 1.5-2.5; Factory nursery1-2g/m3 |
Promote the immune organ development, increase the number of lymphocytes, strengthen the nonspecific immunity and humoral immunity | ||
live transportation 30-60g/m3 |
Reduce the damage to aquatic animals during live transportation caused by high temperature, oxygen-poor and other stress. | |||
Poultry |
breeding poultry |
1-2 |
Improve vaccine titer, reduce adverse factors influence on feed quality | |
Meat birds |
0.5-1.5 |
Reduce the harm of pathogenic bacteria, alleviate stress (high temperature, water and power outages), reduce the early mortality, it has obvious effect on weight gain. | ||
Notes: The dosage can be appropriately adjusted according to seasonal change and situation. Environmental stress period or disease high-incidence period can increase dosage accordingly, it will have a significant effect.
Attention: the product should be stored in a cool and dry place and sealed, use as soon as possible after opening, and tighten the packing after use, it will get best result in the whole period.
Chủng loại |
Liều sử dụng
(kg/tấn thức ăn) |
Công dụng |
||
Lợn |
Lợn sữa |
1.5-2 |
Thúc đẩy hoàn thiện hệ thống miễn dịch, thiết lập các vi khuẩn có lợi trong đường ruột, từ đó giảm tổn thương đường ruột, giảm stress và tăng lượng thức ăn | |
Lợn nhỡ và lợn trưởng thành |
1-2 |
Nâng cao sức đề kháng, giảm tỷ lệ mắc các bệnh đường ruột, hấp thụ hiệu quả độc tố nấm mốc. | ||
Lợn giống |
2 |
Tăng cường hệ thống miễn dịch, giảm thiệt hại về năng suất sinh sản do nấm mốc từ thức ăn biến chất gây ra. | ||
Lợn mẹ đang mang thai |
0.5-1.5 |
Nâng cao tỷ lệ thành công của vắc-xin, tăng cường hệ thống kháng thể trong cơ thể, giảm bớt thiệt hại về năng suất sinh sản do nấm mốc từ thức ăn biến chất gây ra, ngăn ngừa táo bón. | ||
Động vật nhai lại |
Gia súc nhỏ |
1.5-2.5 |
Có lợi cho sự sinh trưởng của các vi sinh vật trong quá trình tiêu hóa, nâng cao hiệu quả thức ăn. | |
Bò sữa |
1-2 |
Tăng cường khả năng miễn dịch, ngăn ngừa stress, duy trì sản xuất sữa tốt nhất, nâng cao chất lượng sữa. | ||
Thủy sản (cá/tôm) |
Thông thường 1-2 Kháng stress 1.5-2.5; Ương tôm giống 1-2g/m3 |
Thúc đẩy phát triển hệ thống miễn dịch, tăng số lượng các tế bào bạch huyết, tăng cường khả năng miễn dịch không đặc hiệu và miễn dịch dịch thể, thúc đẩy sinh trưởng, giảm tỷ lệ chết và chất thải phòng trừ ô nhiễm cải thiện nguồn nước. | ||
Vận chuyển sống 30-60g/m3 |
Giảm thiệt hại cho động vật thủy sản trong quá trình vận chuyển sống gây ra bởi các loại kích ứng như nhiệt độ cao, thiếu oxy v.v. | |||
Gia cầm |
Gia cầm giống |
1-2 |
Nâng cao hiệu quả vắc-xin, giảm các yếu tố xấu ảnh hưởng đến chất lượng thức ăn chăn nuôi. | |
Gia cầm thịt |
0.5-1.5 |
Giảm tác hại của vi khuẩn gây bệnh, làm giảm bớt stress (nhiệt độ cao, mất nước và ngắt điện), giảm tỷ lệ tử vong sớm, hiệu quả tăng trọng rõ rệt. | ||
Ghi chú: Liều dùng có thể căn cứ vào biến đổi thời tiết và tình hình nơi sản xuất để điều chỉnh cho thích hợp. Thời kỳ thích nghi với môi trường hoặc thời kỳ tỷ lệ phát bệnh cao gia tăng liều lượng thích hợp sẽ có tác dụng rõ rệt.
Chú ý: Bảo quản sản phẩm ở nơi khô thoáng và kín, sử dụng càng sớm càng tốt sau khi mở bao và buộc chặt bao bì sau khi sử dụng để có được hiệu quả tốt nhất trong toàn bộ thời gian sử dụng.
.